🔍
Search:
MỘT CHIẾC
🌟
MỘT CHIẾC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
신발의 한 짝.
1
MỘT CHIẾC CỦA GIÀY DÉP:
Một chiếc của giày hoặc dép.
-
2
(속된 말로) 신발.
2
CHIẾC GIÀY, CHIẾC DÉP:
(cách nói thông tục) Giày dép.
-
Danh từ
-
1
한 척의 작은 배.
1
MỘT CHIẾC THUYỀN NHỎ NHOI, MỘT CHIẾC THUYỀN CỎN CON:
Một chiếc thuyền nhỏ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루는 것. 또는 그중의 하나.
1
MỘT CẶP, MỘT ĐÔI, MỘT CHIẾC , MỘT NGƯỜI CỦA MỘT ĐÔI:
Sự tạo thành một đôi bạn hay một cặp phù hợp với nhau. Hay một trong cặp đôi đó.
-
3
둘이 서로 어울려 한 벌이나 한 쌍을 이루는 것의 각각을 세는 단위.
3
CHIẾC:
Đơn vị đếm từng cái một khi hai vật hợp lại thành một cặp hay một bộ.
-
2
(속된 말로) 배필.
2
MỘT NỬA:
(cách nói thông tục) Bạn đời.
-
4
비교할 데가 없을 만큼 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
4
Cách nói thể hiện việc một mức độ nào đó quá nghiêm trọng đến mức không có gì có thể so sánh được.
🌟
MỘT CHIẾC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
붉은색과 푸른색 글자가 쓰인 두 종류의 말을 판 위에 놓고, 서로 번갈아 가며 공격과 수비를 하여 승부를 가리는 놀이.
1.
CỜ TƯỚNG:
Trò chơi lần lượt công kích và phòng thủ lẫn nhau và phân chia thắng bại với hai loại quân cờ được viết chữ màu xanh và màu đỏ được đặt ở trên một chiếc bàn.
-
Danh từ
-
1.
한 등잔에 나란히 꽂혀 있는 두 개의 심지.
1.
CẶP BẤC ĐÈN:
Hai cái bấc đèn được gắn song song trong một chiếc đèn dầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
네모난 테이블 가운데에 네트를 세우고, 공을 라켓으로 쳐서 넘기고 받는 실내 경기.
1.
BÓNG BÀN:
Môn thể thao thi đấu trong nhà, thực hiện bằng cách căng tấm lưới ở giữa một chiếc bàn hình chữ nhật, tung và đánh rồi đỡ bóng.